Tiền Yên Nhật là gì? Tỷ giá quy đổi 1¥ = bao nhiêu VND?

535

1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Nếu bạn đang quan tâm tới tiền Yên Nhật Bản thì đây chính là bài viết dành cho bạn.

tien yen nhat la gi

Tiền Yên Nhật Bản là tiền gì?

Yên Nhật là gì?

Yên (tiếng Nhật là 円 – en, tiếng Anh là Yen, kí hiệu ¥, mã đơn vị tiền tệ là JPY).

Đồng Yen trở thành đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật vào năm 1871 thời Minh Trị, khi chính phủ Nhật Bản thành lập Sở đúc tiền Nhật Bản.

Các mệnh giá tiền yên nhật

Hiện nay ở Nhật Bản có 2 loại tiền chính bao gồm tiền xu và tiền giấy.

  • Tiền xu Nhật Bản gồm các mệnh giá 1 yên, 5 yên, 50 yên, 100 yên và 500 yên.
  • Tiền giấy Nhật Bản gồm các mệnh giá 1.000 yên, 2.000 yên, 5.000 yên và 10.000 yên.

Trong số các mệnh giá tiền giấy thì đồng 2000 yên rất ít khi được sử dụng nhưng lại có tính kỷ niệm cao do thiết kế đẹp, thường được sử dụng làm quà tặng của các du khách tới đây.

Tỷ giá yên nhật mới nhất

1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

ty gia quy doi yen nhat

Ngoài Yên ra thì Man và Sên (sen) là các đơn vị tiền tệ cũng được sử dụng nhiều tại Nhật Bản. Cách quy đổi tiền tệ Nhật Bản theo tỷ giá mới nhất (ngày 21/2/2022) như sau:

1¥ ~ 198,57 VNĐ

1 Man = 10 sen = 10.000¥ ~ 2 triệu VND

Bảng quy đổi tỷ giá Yên Nhật sang tiền Việt Nam cập nhật mới nhất như sau:

Tiền Yên Nhật (JPY) Tiền Việt Nam (VND)
¥ 100 19.800 VND
¥ 200 39.800 VND
¥ 500 99.200 VND
¥ 1.000 198.600VND
¥ 2.000 397.000 VND
¥ 5.000 992.800 VND
¥ 10.000 1.985.400 VND
¥ 20.000 3.970.800 VND
¥ 50.000 9.927.000 VND
¥ 100.000 19.854.000 VND

Đổi tiền Yên Nhật ở đâu?

Nếu bạn đang muốn đổi tiền Yên Nhật sang VND hoặc ngược lại bạn nên tới các ngân hàng để được tư vấn đổi ngoại tệ nhé. Tỷ giá quy đổi Yên Nhật ở mỗi ngân hàng là khác nhau, bạn nên lựa chọn ngân hàng phù hợp nhất để sử dụng dịch vụ.

Tỷ giá Yên Nhật ở một số ngân hàng nội địa Việt Nam như sau:

Tên ngân hàng Tỷ giá
Mua (Tiền mặt) Mua (C/khoản) Bán
Vietcombank 192.80 194.75 204.09
Techcombank 191.7 195 204.13
Sacombank 195,92 196,92 202,01 – 202,31
BIDV 193.51 194.68 203.48
MBBank 193 194.17 203.38
HDBank 196 197 200
Vietinbank 193.04 193.04 202.64
Agribank 195.26 196.04 200.71