Tỷ giá tiền won hôm nay. 400 tỷ won = bao nhiêu Việt Nam đồng?

993

Tiền Hàn Quốc được rất nhiều người quan tâm, đặc biệt là những du học sinh, những người đã hoặc chuẩn bị sang Hàn Quốc để lao động.

Trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp tới các bạn những thông tin quan trọng về loại tiền tệ được lưu hành tại Hàn Quốc.

Tiền Hàn Quốc là tiền gì?

Tiền Won Hàn Quốc(được ký hiệu là ₩, viết tắt là KRW) là loại tiền tệ được lưu hành chính thức tại Hàn Quốc. Người sống và làm việc tại Hàn Quốc sử dụng loại tiền này để chi trả, thanh toán các giao dịch tại quốc gia này.

tien won han quoc

Các mệnh giá tiền tệ chính thức của Hàn Quốc

Hiện nay tiền tệ tại Hàn Quốc đang được lưu hành dưới cả dạng đồng xu và tiền giấy.

Tiền won của Hàn Quốc được chia thành nhiều mệnh giá, nhỏ nhất là 1 won và lớn nhất là 50.000 won. Đặc biệt, các mệnh giá tiền của Hàn Quốc đều là bội số của 5.

Cụ thể như sau:

Mệnh giá Loại hình Chất liệu Màu sắc
1 won Tiền xu Nhôm Trắng
5 won Tiền xu Hợp kim đồng kẽm Vàng
10 won Tiền xu Hợp kim đồng kẽm Vàng
10 won Tiền xu Hợp kim đồng nhôm Hồng
50 won Tiền xu Hợp kim đồng, nhôm, nickel Trắng
100 won Tiền xu Hợp kim đồng, nickel Trắng
500 won Tiền xu Hợp kim đồng, nickel Trắng
1000 won Tiền giấy Giấy Xanh da trời
5000 won Tiền giấy Giấy Đỏ/Vàng
10.000 won Tiền giấy Giấy Xanh lá cây
50.000 won Tiền giấy Giấy Cam

Mỗi tờ tiền sẽ có những hình vẽ mang ý nghĩa văn hóa riêng của Hàn Quốc.

Hiện nay những loại đồng xu 1 won, 5 won đang dần khan hiếm bởi không còn được lưu hành rộng rãi nữa. Mệnh giá tiền từ 100.000 won ở Hàn Quốc được sử dụng bằng séc.

Ngoài ra, chính phủ Hàn Quốc đang dự định đưa tờ tiền có mệnh giá 100.000 vào lưu hành.

Quy đổi tỷ giá đồng won Hàn Quốc

ty gia won moi nhat

(Tỷ giá được cập nhật mới nhất)

1 won bằng bao nhiêu tiền Việt?

400 tỷ won bằng bao nhiêu VND?

Theo tỷ giá mới nhất hiện tại thì 400 tỷ won tương đương với khoảng 7.618.887.840.000 VND (hơn bảy nghìn sáu trăm mười tám tỷ đồng)

Bảng quy đổi tỷ giá bán quy đổi tiền Won sang Việt Nam đồng mới nhất (cập nhật ngày 9/2/2022) là bao nhiêu?

Tiền Won Hàn Quốc Việt Nam đồng (đồng)
₩ 1 VND 19
₩ 1.000 VND 19.000
₩ 2.000 VND 37.800
₩ 5.000 VND 94.600
₩ 10.000 VND 189.400
₩ 20.000 VND 378.600
₩ 50.000 VND 946.800
₩ 100.000 VND 1.893.000
₩ 200.000 VND 3.787.000
₩ 500.000 VND 9.467.400
₩ 1.000.000 VND 18.934.800
₩ 2.000.000 VND 37.869.600
₩ 5.000.000 VND 94.673.800
₩ 10.000.000 VND 189.347.600
₩ 400.000.000.000 (400 tỷ) VND 7.618.887.840.000

Đổi tiền Won sang tiền Việt ở đâu?

Các bạn có nhu cầu đổi tiền Won Hàn Quốc sang Việt Nam đồng có thể tới các ngân hàng uy tín. Thường giá quy đổi ngoại tệ sang VND hoặc ngược lại sẽ mất phí khoảng 2% số tiền giao dịch.

Tỷ giá quy đổi mua và bán tiền won Hàn Quốc ở một số ngân hàng tại Việt Nam cập nhật ngày 9/2/2022 như sau:

Tên ngân hàng Tỷ giá quy đổi ₩ 1.00
Mua tiền mặt và séc Mua chuyển khoản Bán
Vietinbank 17 20.8
Vietcombank 16.40 18.22 19.98
BIDV 16.99 20.75
Agribank 18.12 19.91
MB 18.16 21.69
HDBank 18.77 19.25
ACB 18.93
OCB 19.93 19.93 19.93
Sacombank 18.71 20.91

Một số ngân hàng bạn có thể tới đổi tiền Won sang tiền Việt như ngân hàng Vietinbank, ngân hàng Vietcombank, Agribank, MB bank…