Tiền Hàn Quốc được rất nhiều người quan tâm, đặc biệt là những du học sinh, những người đã hoặc chuẩn bị sang Hàn Quốc để lao động.
Trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp tới các bạn những thông tin quan trọng về loại tiền tệ được lưu hành tại Hàn Quốc.
Tiền Hàn Quốc là tiền gì?
Tiền Won Hàn Quốc(được ký hiệu là ₩, viết tắt là KRW) là loại tiền tệ được lưu hành chính thức tại Hàn Quốc. Người sống và làm việc tại Hàn Quốc sử dụng loại tiền này để chi trả, thanh toán các giao dịch tại quốc gia này.
Các mệnh giá tiền tệ chính thức của Hàn Quốc
Hiện nay tiền tệ tại Hàn Quốc đang được lưu hành dưới cả dạng đồng xu và tiền giấy.
Tiền won của Hàn Quốc được chia thành nhiều mệnh giá, nhỏ nhất là 1 won và lớn nhất là 50.000 won. Đặc biệt, các mệnh giá tiền của Hàn Quốc đều là bội số của 5.
Cụ thể như sau:
Mệnh giá | Loại hình | Chất liệu | Màu sắc |
1 won | Tiền xu | Nhôm | Trắng |
5 won | Tiền xu | Hợp kim đồng kẽm | Vàng |
10 won | Tiền xu | Hợp kim đồng kẽm | Vàng |
10 won | Tiền xu | Hợp kim đồng nhôm | Hồng |
50 won | Tiền xu | Hợp kim đồng, nhôm, nickel | Trắng |
100 won | Tiền xu | Hợp kim đồng, nickel | Trắng |
500 won | Tiền xu | Hợp kim đồng, nickel | Trắng |
1000 won | Tiền giấy | Giấy | Xanh da trời |
5000 won | Tiền giấy | Giấy | Đỏ/Vàng |
10.000 won | Tiền giấy | Giấy | Xanh lá cây |
50.000 won | Tiền giấy | Giấy | Cam |
Mỗi tờ tiền sẽ có những hình vẽ mang ý nghĩa văn hóa riêng của Hàn Quốc.
Hiện nay những loại đồng xu 1 won, 5 won đang dần khan hiếm bởi không còn được lưu hành rộng rãi nữa. Mệnh giá tiền từ 100.000 won ở Hàn Quốc được sử dụng bằng séc.
Ngoài ra, chính phủ Hàn Quốc đang dự định đưa tờ tiền có mệnh giá 100.000 vào lưu hành.
Quy đổi tỷ giá đồng won Hàn Quốc
(Tỷ giá được cập nhật mới nhất)
1 won bằng bao nhiêu tiền Việt?
400 tỷ won bằng bao nhiêu VND?
Theo tỷ giá mới nhất hiện tại thì 400 tỷ won tương đương với khoảng 7.618.887.840.000 VND (hơn bảy nghìn sáu trăm mười tám tỷ đồng)
Bảng quy đổi tỷ giá bán quy đổi tiền Won sang Việt Nam đồng mới nhất (cập nhật ngày 9/2/2022) là bao nhiêu?
Tiền Won Hàn Quốc | Việt Nam đồng (đồng) |
₩ 1 | VND 19 |
₩ 1.000 | VND 19.000 |
₩ 2.000 | VND 37.800 |
₩ 5.000 | VND 94.600 |
₩ 10.000 | VND 189.400 |
₩ 20.000 | VND 378.600 |
₩ 50.000 | VND 946.800 |
₩ 100.000 | VND 1.893.000 |
₩ 200.000 | VND 3.787.000 |
₩ 500.000 | VND 9.467.400 |
₩ 1.000.000 | VND 18.934.800 |
₩ 2.000.000 | VND 37.869.600 |
₩ 5.000.000 | VND 94.673.800 |
₩ 10.000.000 | VND 189.347.600 |
₩ 400.000.000.000 (400 tỷ) | VND 7.618.887.840.000 |
Đổi tiền Won sang tiền Việt ở đâu?
Các bạn có nhu cầu đổi tiền Won Hàn Quốc sang Việt Nam đồng có thể tới các ngân hàng uy tín. Thường giá quy đổi ngoại tệ sang VND hoặc ngược lại sẽ mất phí khoảng 2% số tiền giao dịch.
Tỷ giá quy đổi mua và bán tiền won Hàn Quốc ở một số ngân hàng tại Việt Nam cập nhật ngày 9/2/2022 như sau:
Tên ngân hàng | Tỷ giá quy đổi ₩ 1.00 |
||
Mua tiền mặt và séc | Mua chuyển khoản | Bán | |
Vietinbank | 17 | 20.8 | |
Vietcombank | 16.40 | 18.22 | 19.98 |
BIDV | 16.99 | 20.75 | |
Agribank | 18.12 | 19.91 | |
MB | 18.16 | 21.69 | |
HDBank | 18.77 | 19.25 | |
ACB | 18.93 | ||
OCB | 19.93 | 19.93 | 19.93 |
Sacombank | 18.71 | 20.91 |
Một số ngân hàng bạn có thể tới đổi tiền Won sang tiền Việt như ngân hàng Vietinbank, ngân hàng Vietcombank, Agribank, MB bank…