Thẻ tín dụng BIDV là gì? Các loại thẻ tín dụng ngân hàng BIDV

790

Nếu bạn đang quan tâm tới các sản phẩm thẻ tín dụng ngân hàng BIDV thì đây chính là bài viết dành cho bạn.

Thẻ tín dụng BIDV là gì?

Thẻ tín dụng BIDV là một sản phẩm ngân hàng mang lại nhiều tiện ích đối với khách hàng sử dụng dịch vụ do ngân hàng BIDV phát hành.

Khách hàng có thể sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán trước và trả tiền sau.

Các bạn cần tìm hiểu rõ các điều kiện, thủ tục, lãi suất thẻ tín dụng trước khi sử dụng nhé.

the tin dung ngan hang bidv

Điều kiện mở thẻ tín dụng ngân hàng BIDV

Điều kiện chung bao gồm:

  • Khách hàng là người Việt Nam từ 15 tuổi hoặc người nước ngoài có thời hạn cư trú tại Việt Nam còn tối thiểu 90 ngày tính từ ngày đăng ký phát hành thẻ và được cấp phép cư trú tại Việt Nam thời hạn từ 12 tháng trở lên.
  • Không phát sinh nợ nhóm 2, nợ xấu hay nợ bán VAMC.

Điều kiện về năng lực tài chính như sau:

  • Với khách hàng phát hành thẻ tín dụng không có tài sản đảm bảo: Thu nhập hàng tháng từ 4 triệu trở lên.
  • Kháchh hàng phát hành thẻ tín dụng có tài sản đảm bảo: Yêu cầu sở hữu sổ tiết kiệm, BĐS hoặc tài sản khác…

Hồ sơ đăng ký mở thẻ tín dụng ngân hàng BIDV

Khách hàng có nhu cầu mở thẻ tín dụng ngân hàng BIDV cần chuẩn bị hồ sơ như sau:

  • Các giấy tờ nhân thân bao gồm: CMND / CCCD / Hộ chiếu + Sổ hộ khẩu / KT3 / Xác nhận tạm trú / Giấy tờ chứng minh thời hạn cư trú + thời hạn cư trú còn lại (nếu là người nước ngoài)
  • Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính bao gồm: Hợp đồng lao động / Quyết định tuyển dụng / Quyết định bổ nhiệm + Sao kê tài khoản trả lương / Xác nhận thu nhập…
  • Giấy tờ tài sản đảm bảo (nếu phát hành thẻ tín dụng có tài sản đảm bảo): Là các giấy tờ chứng minh khách hàng có quyền sở hữu hợp pháp với tài sản đảm bảo.

Các loại thẻ tín dụng BIDV

1. Thẻ BIDV Visa Infinite

Thông tin thẻ:

  • Hạng thẻ: Infinite
  • Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
  • Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
  • Hạn mức tín dụng: Từ 300 triệu trở lên

Tiện ích nổi bật:

  • Quy đổi dặm thưởng/tiền thưởng
  • 1.000 VNĐ chi tiêu = 1.5 điểm thưởng
  • Hoàn tiền không giới hạn cao nhất/tháng
  • Ưu đãi chơi golf: Miễn 100% phí Green fee, caddie và Buggy tại 40 sân Golf theo ưu đãi đặc quyền của thẻ
  • Ưu đãi phòng chờ: Miễn phí không giới hạn dịch vụ Phòng khách hạng thương gia tại các sân bay Quốc nội theo ưu đãi đặc quyền của thẻ
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu giá trị tới 1.000.000 USD, theo ưu đãi đặc quyền của thẻ. Chi tiết Chính sách bảo hiểm chủ thẻ Visa Infinite 2021

Điều kiện mở thẻ: Thu nhập từ 100 triệu/tháng hoặc có số dư tiền gửi ngân hàng từ 5 tỷ đồng trở lên

2. Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback

Thông tin thẻ:

  • Hạng thẻ: Bạch kim
  • Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
  • Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
  • Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên

Tiện ích nổi bật:

  • Chính sách hoàn tiền đối với thẻ: Hoàn tối đa 6% giá trị giao dịch chi tiêu online (Cashback Online); Hoàn tối đa 10% khi thanh toán tại các siêu thị (Cashback Siêu thị)
  • Hoàn tiền cao nhất 600.000đ/tháng
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu giá trị lên đến 11.65 tỷ đồng.

Điều kiện mở thẻ: 

3. Thẻ BIDV MasterCard Platinum

Thông tin thẻ:

  • Hạng thẻ: Bạch kim
  • Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
  • Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
  • Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên

Tiện ích nổi bật:

  • Chương trình tích lũy quy đổi dặm thưởng/tiền thưởng
  • Chính sách tích điểm: 1,000 VND = 1.5 điểm chi tiêu thông thường, X2 lần điểm thưởng khi chi tiêu bằng đồng ngoại tệ, X10 lần điểm thưởng (~ hoàn tiền 6%) khi chi tiêu lĩnh vực du lịch
  • Hoàn tiền cao nhất 4.000.000đ/tháng
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu với giá trị lên tới 11,65 tỷ đồng

Điều kiện mở thẻ: Thu nhập khoảng 20 triệu/tháng

4. Thẻ BIDV Visa Premier

Thông tin thẻ:

  • Hạng thẻ: Bạch kim
  • Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
  • Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
  • Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên

Tiện ích nổi bật:

  • Chương trình tích lũy quy đổi tiền thưởng
  • Chính sách tích điểm: 1.000 đồng chi tiêu = 1,5 điểm thưởng
  • Hoàn tiền cao nhất 600.000 đồng/tháng
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu với giá trị lên tới 11,65 tỷ đồng

Điều kiện mở thẻ: Là khách hàng quan trọng của BIDV

5. Thẻ BIDV Vietravel Platinum

Thông tin thẻ:

  • Hạng thẻ: Bạch kim
  • Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
  • Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
  • Hạn mức tín dụng: Từ 50 triệu đồng trở lên

Tiện ích nổi bật:

  • Chương trình tích lũy quy đổi tiền thưởng
  • Hoàn tiền cao nhất tới 4.000.000 đồng/tháng
  • Miễn phí 1 tháng sử dụng BSMS
  • Miễn phí thường niên và phí SMS token năm đầu tiên đối với khách hàng đăng ký IBMB.

Điều kiện mở thẻ: Thu nhập khoảng 20 triệu/tháng

6. Thẻ BIDV Visa Precious

Thông tin thẻ:

  • Hạng thẻ: Vàng
  • Ngày sao kê thẻ: Ngày 25 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
  • Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
  • Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng

Tiện ích nổi bật:

  • Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu tổng chi tiêu trong năm trước đạt tối thiểu 50.000.000 VNĐ
  • Tận hưởng các ưu đãi chính sách phí trọn gói khi sử dụng gói dịch vụ Ngân hàng điện tử (B-free)

Điều kiện mở thẻ: Thu nhập từ 15 triệu đồng/tháng

7. Thẻ BIDV Visa Flexi

Thông tin thẻ:

  • Hạng thẻ: Hạng chuẩn
  • Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
  • Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
  • Hạn mức tín dụng: Từ 1 – 45 triệu đồng

Tiện ích nổi bật:

  • Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu tổng chi tiêu trong năm trước đạt tối thiểu 50.000.000 đồng
  • Tận hưởng các ưu đãi chính sách phí trọn gói khi sử dụng gói dịch vụ Ngân hàng điện tử (B-free)

Điều kiện mở thẻ: Thu nhập từ 4 triệu/tháng

8. Thẻ BIDV Vietravel Standard

Thông tin thẻ:

  • Hạng thẻ: Hạng chuẩn
  • Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
  • Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
  • Hạn mức tín dụng: Từ 1 – 100 triệu đồng.

Tiện ích nổi bật:

  • Miễn phí 1 tháng sử dụng BSMS.
  • Miễn phí thường niên và phí SMS token năm đầu tiên đối với khách hàng đăng ký IBMB.

Điều kiện mở thẻ: Thu nhập từ 4 triệu đồng/tháng

9. Thẻ BIDV Visa Platinum (Dừng phát hành mới)

Thông tin thẻ:

  • Hạng thẻ: Bạch kim
  • Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê
  • Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5%
  • Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên

Tiện ích nổi bật:

  • Hoàn tối đa 10% khi thanh toán tại các siêu thị, 2% giao dịch thanh toán ngoại tệ tại POS nước ngoài,…
  • Hoàn tiền tới 600.000 VND/tháng/khách hàng
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu với giá trị lên tới 11,65 tỷ đồng
  • Dịch vụ hỗ trợ đi lại và y tế toàn cầu 24 giờ thông qua tổng đài Chubb Assistance 24/7 +84 (8) 3822-8779

Điều kiện mở thẻ: Thu nhập khoảng 20 triệu đồng/tháng

10. Thẻ BIDV Visa Smile (Dừng phát hành mới)

Thông tin thẻ:

  • Hạng thẻ: Vàng
  • Ngày sao kê thẻ: Ngày 3 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán sao kê: Ngày 8 hàng tháng
  • Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 3%
  • Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng

Tiện ích nổi bật:

  • Miễn phí 1 tháng sử dụng BSMS.
  • Miễn phí thường niên và phí SMS token năm đầu tiên đối với khách hàng đăng ký IBMB.

Điều kiện mở thẻ: Thu nhập từ 4 triệu đồng/tháng

Lãi suất, biểu phí thẻ tín dụng BIDV

  1. Lãi suất thẻ tín dụng BIDV

Mức lãi suất của các thẻ tín dụng ngân hàng BIDV như sau:

Loại thẻ Lãi suất (%)/năm
BIDV Visa Infinite 15,5 – 16,5
BIDV Visa Platinum Cashback 15,5 – 16.5
BIDV MasterCard Platinum 15,5 – 16.5
BIDV Visa Premier 15,5 – 16.5
BIDV Vietravel Platinum 9,99 – 16,5
BIDV Visa Precious 17 – 18
BIDV Visa Flexi 17 – 18
BIDV Vietravel Standard 9.99 – 18
Thẻ BIDV Visa Platinum 15,5 – 16,5
Thẻ BIDV Visa Smile 8.5 – 10.5

Biểu phí

1. Phí thường niên

Loại thẻ Phí thường niên
Thẻ chính Thẻ phụ
BIDV Visa Infinite Từ 9.999.999đ Từ 600.000đ
BIDV Visa Platinum Cashback 1.000.000đ 600.000đ
BIDV MasterCard Platinum 1.000.000đ 600.000đ
BIDV Visa Premier 1.000.000đ 600.000đ
BIDV Vietravel Platinum 500.000đ 250.000đ
BIDV Visa Precious 300.000đ 150.000đ
BIDV Visa Flexi 200.000đ 100.000đ
BIDV Vietravel Standard 300.000đ 150.000đ
Thẻ BIDV Visa Platinum 1.000.000đ 600.000đ
Thẻ BIDV Visa Smile 100.000 – 200.000đ 100.000đ

2. Phí rút tiền

Loại thẻ Phí rút tiền trên ATM/POS
BIDV Ngân hàng khác
BIDV Visa Infinite 4% tối thiểu 50.000đ
BIDV Visa Platinum Cashback 3% tối thiểu 50.000đ
BIDV MasterCard Platinum
BIDV Visa Premier
BIDV Vietravel Platinum
BIDV Visa Precious
BIDV Visa Flexi
BIDV Vietravel Standard
Thẻ BIDV Visa Platinum
Thẻ BIDV Visa Smile 0,1%, tối thiểu 5.000đ Tại VN: 2%, tối thiểu 25.000đ;
Tại nước ngoài: 3%, tối thiểu 50.000đ

3. Các biểu phí khác

  • Phí đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch
  • Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài: 1.1% số tiền giao dịch
  • Phí phạt chậm thanh toán: 4% (tối thiểu 100.000đ, riêng thẻ BIDV Vietravel Standard tối thiểu là 200.000đ)