Hướng dẫn đăng ký mở thẻ tín dụng ngân hàng Vietcombank

370

Thẻ tín dụng Vietcombank là gì?

Thẻ tín dụng Vietcombank là thẻ tín dụng quốc tế do ngân hàng Vietcombank phát hành với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng.

Cùng tham khảo những thông tin về loại thẻ này trong bài viết dưới đây nhé.

the tin dung vietcombank

Các loại thẻ tín dụng Vietcombank

1. Thẻ Vietcombank CashPlus Platinum American Express

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Từ 70 triệu trở lên
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa 1 ngày: 100% hạn mức
  • Hạn mức rút tiền mặt: 100% hạn mức
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: 100% hạn mức
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu đồng/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 05 năm.
  • Số lượng thẻ phụ: tối đa 03 thẻ.
  • Ngày sao kê: ngày 01 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: ngày 21 hàng tháng. (Nếu ngày 21 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đề nghị thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo)​​​​​​​.

Ưu đãi đặc quyền:

  • Hoàn tiền: Khách hàng được hưởng chương trình hoàn tiền không giới hạn tỷ lệ 1.5% cho tất cả giao dịch chi tiêu hợp lệ.
  • Bảo hiểm: Khách hàng và người thân được hưởng quyền lợi bảo hiểm tối đa 23,3 tỷ đồng khi sử dụng thẻ để thanh toán chi phí đi lại trong chuyến đi (bao gồm các sự cố phát sinh trong chuyến đi như hủy bỏ chuyến bay, trì hoãn chuyến bay, hành lý đến chậm, mất hành lý… và các tai nạn trong chuyến đi.
  • Mua sắm, ẩm thực: Dành riêng cho chủ thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express

2. Thẻ Vietcombank Mastercard World

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng:Từ 70 triệu
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức
  • Hạn mức rút tiền mặt: 100% hạn mức
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: 100% hạn mức
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu đồng/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 05 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Tối đa 3 thẻ
  • Ngày sao kê: Ngày 10 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 05 hàng tháng (nếu ngày 05 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

Ưu đãi đặc quyền:

  • Hoàn tiền: 5% doanh số chi tiêu của chủ thẻ tại các ĐVCNT ăn uống và du lịch tại nước ngoài thông thường hoặc trực tuyến hoặc 0,5% doanh số chi tiêu của chủ thẻ tại các ĐVCNT còn lại
  • Bảo hiểm: Khách hàng và người thân được hưởng quyền lợi bảo hiểm tối đa 11,65 tỷ đồng khi sử dụng thẻ để thanh toán chi phí đi lại trong chuyến đi (bao gồm các sự cố phát sinh trong chuyến đi như hủy bỏ chuyến bay, trì hoãn chuyến bay, hành lý đến chậm, mất hành lý… và các tai nạn trong chuyến đi.
  • Ưu đãi Golf

3. Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express®

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Từ 70 triệu trở lên
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: Tối đa 10 triệu/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 05 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Tối đa 3 thẻ
  • Ngày sao kê: Ngày 01 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 21 hàng tháng (nếu ngày 21 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

Ưu đãi đặc quyền:

  • Ưu đãi cộng dặm
  • Ưu đãi sử dụng phòng chờ thương gia tại sân bay với thẻ Priority Pass (áp dụng cho chủ thẻ chính): miễn phí 2 lượt sử dụng dịch vụ phòng chờ đầu tiên mỗi năm hiệu lực của thẻ Priority Pass (trong 3 năm).
  • Ưu đãi bảo hiểm: Khách hàng và người thân được hưởng quyền lợi bảo hiểm tối đa 23,3 tỷ đồng khi sử dụng thẻ để thanh toán chi phí đi lại trong chuyến đi (bao gồm các sự cố phát sinh trong chuyến đi như hủy bỏ chuyến bay, trì hoãn chuyến bay, hành lý đến chậm, mất hành lý… và các tai nạn trong chuyến đi.
  • Ưu đãi dịch vụ Golf
  • Ưu đãi phát hành thẻ
  • Ưu đãi dịch vụ ngân hàng bán lẻ

4. Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express® (Thẻ Bông Sen Vàng)

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Thẻ vàng (50 – 300 triệu), thẻ chuẩn (5 – dưới 50 triệu)
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt: 75% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: Hết hạn mức rút tiền mặt
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 05 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Tối đa 3 thẻ
  • Ngày sao kê: Ngày 01 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 21 hàng tháng (nếu ngày 21 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

Ưu đãi đặc quyền:

  • Ưu đãi cộng dặm
  • Ưu đãi bảo hiểm: Khách hàng và người thân được hưởng quyền lợi bảo hiểm tối đa 7 tỷ đồng khi sử dụng thẻ để thanh toán chi phí đi lại trong chuyến đi (bao gồm các sự cố phát sinh trong chuyến đi như trì hoãn chuyến bay, mất hành lý… và các tai nạn trong chuyến đi.
  • Ưu đãi phát hành thẻ

5. Thẻ Vietcombank American Express®

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Thẻ vàng (50 – 300 triệu), thẻ chuẩn (5 – dưới 50 triệu)
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt: 50% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: Hết hạn mức rút tiền mặt
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 05 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Tối đa 3 thẻ
  • Ngày sao kê: Ngày 01 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 21 hàng tháng (nếu ngày 21 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

Ưu đãi đặc quyền:

  • Ưu đãi hoàn tiền
  • Ưu đãi bảo hiểm: Khách hàng và người thân được hưởng quyền lợi bảo hiểm tối đa 7 tỷ đồng khi sử dụng thẻ để thanh toán chi phí đi lại trong chuyến đi (bao gồm các sự cố phát sinh trong chuyến đi như trì hoãn chuyến bay, mất hành lý… và các tai nạn trong chuyến đi.

6. Thẻ Vietcombank Visa Platinum

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Từ 70 triệu trở lên
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt: 50% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: Hết hạn mức rút tiền mặt
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 05 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Tối đa 3 thẻ
  • Ngày sao kê: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 5 hàng tháng (nếu ngày 5 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

Ưu đãi đặc quyền:

  • Ưu đãi hoàn tiền
  • Ưu đãi sinh nhật vàng dành riêng cho chủ thẻ TDT Visa Platinum
  • Ưu đãi bảo hiểm
  • Ưu đãi phát hành thẻ
  • Ưu đãi dịch vụ ngân hàng lẻ

7. Thẻ Vietcombank Visa

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Thẻ vàng (50 – 300 triệu), thẻ chuẩn (5 – dưới 50 triệu)
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt: 50% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: Hết hạn mức rút tiền mặt
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 05 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Tối đa 3 thẻ
  • Ngày sao kê: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 5 hàng tháng (nếu ngày 5 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

8. Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: 10 – 300 triệu
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt: 50% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: Hết hạn mức rút tiền mặt
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 3 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Không có thẻ phụ
  • Ngày sao kê: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 5 hàng tháng (nếu ngày 5 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

Ưu đãi đặc quyền:

  • Ưu đãi điểm thưởng, hoàn tiền
  • Ưu đãi phát hành thẻ

9. Thẻ Vietcombank Mastercard

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Thẻ vàng (50 – 300 triệu), thẻ chuẩn (5 – dưới 50 triệu)
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt: 50% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: Hết hạn mức rút tiền mặt
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 5 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Tối đa 3 thẻ
  • Ngày sao kê: Ngày 10 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 25 hàng tháng (nếu ngày 25 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

10. Thẻ Vietcombank JCB

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Thẻ vàng (50 – 300 triệu), thẻ chuẩn (5 – dưới 50 triệu)
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt: 50% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: Hết hạn mức rút tiền mặt
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 5 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Tối đa 3 thẻ
  • Ngày sao kê: Ngày 15 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 30 hàng tháng (nếu ngày 30 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

11. Thẻ Vietcombank UnionPay

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Thẻ vàng (50 – 300 triệu), thẻ chuẩn (5 – dưới 50 triệu)
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt: 50% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: Hết hạn mức rút tiền mặt
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 5 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Tối đa 3 thẻ
  • Ngày sao kê: Ngày 5 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 20 hàng tháng (nếu ngày 20 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

12. Thẻ Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank Visa

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Thẻ vàng (50 – 300 triệu), thẻ chuẩn (5 – dưới 50 triệu)
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt: 50% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: Hết hạn mức rút tiền mặt
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 4 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Không có thẻ phụ
  • Ngày sao kê: Ngày 20 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 5 hàng tháng (nếu ngày 5 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

Ưu đãi đặc quyền:

  • Ưu đãi điểm thưởng tại Trung tâm thương mại Saigon Center
  • Ưu đãi phát hành thẻ

13. Thẻ Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank JCB

Hạn mức thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: 20 – 50 triệu
  • Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày: 100% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt: 50% hạn mức tín dụng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày: Hết hạn mức rút tiền mặt
  • Hạn mức rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài tối đa/1 ngày: 30 triệu đồng
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa/lần tại ATM của VCB: 10 triệu/giao dịch

Thông tin thẻ:

  • Hiệu lực thẻ: 5 năm
  • Số lượng thẻ phụ: Không có thẻ phụ
  • Ngày sao kê: Ngày 15 hàng tháng
  • Ngày đề nghị thanh toán: Ngày 30 hàng tháng (nếu ngày 30 rơi vào ngày nghỉ, ngày lễ, Tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam thì ngày đến hạn thanh toán sẽ là ngày làm việc tiếp theo).

Đăng ký thẻ tín dụng Vietcombank

Điều kiện phát hành thẻ tín dụng Vietcombank

  • Các cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
  • Người nước ngoài phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.

Hồ sơ đăng ký phát hành thẻ tín dụng Vietcombank

Người Việt Nam chuẩn bị bộ hồ sơ bao gồm:

  • Mẫu đề thị phát hành thẻ tín dụng quốc tế dành cho khách hàng cá nhân kiêm hợp đồng
  • Bản sao giấy CMND/CCCD hoặc hộ chiếu còn hạn (mang theo bản chính để đối chiếu)
  • Các giấy tờ chứng minh năng lực tài chính
  • Giấy tờ khác theo yêu cầu của Vietcombank

Cá nhân là người nước ngoài cần bổ sung thêm các hồ sơ sau:

  • Bản sao giấy tờ thể hiện khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam thời hạn từ 12 tháng trở lên (còn hiệu lực và mang bản chính đi để đối chiếu)
  • Bản sao giấy phép lao động hoặc Hợp đồng lao động (nếu đăng ký phát hành thẻ không có đảm bảo hoặc đảm bảo một phần) (mang theo bản chính đi để đối chiếu)
  • Xác nhận của cơ quan công tác (nếu đăng ký phát hành thẻ không có đảm bảo hoặc đảm bảo một phần)

Lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank

Khi khách hàng thực hiện rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ngân hàng Vietcombank, khách sẽ phải chịu lãi suất lên tới 3.64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 đồng).

Ưu đãi dịch vụ thẻ tín dụng Vietcombank

Khách hàng mở thẻ tín dụng ngân hàng Vietcombank sẽ nhận được các ưu đãi dịch vụ thẻ như sau:

  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ
  • Miễn phí phát hành thẻ ghi nợ VCB
  • Miễn phí thường niên năm đầu 1 thẻ tín dụng VCB (trừ thẻ tín dụng hạng bạch kim)
  • Miễn phí xác nhận hạn mức tín dụng
  • Miễn phí thay đổi hạn mức tín dụng
  • Miễn phí cấp lại thẻ và phát hành thẻ thay thế.