Thẻ tín dụng TPBank là gì? Lãi suất các loại thẻ tín dụng TPBank

804

Thẻ tín dụng TPBank là gì?

Thẻ tín dụng TPBank là loại thẻ tín dụng tiêu trước, trả tiền sau do ngân hàng Tiên Phong (TPBank) phát hành. Chủ thẻ có thể sử dụng số tiền trong hạn mức thỏa thuận với ngân hàng để thanh toán các giao dịch và hoàn tiền lại sau đó.

Trong trường hợp khách hàng không hoàn trả dư nợ trong thời gian quy định sẽ phải chịu nợ (lãi suất) trong tháng tiếp theo.

the tin dung tpbank

Các loại thẻ tín dụng TPBank

1. Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard Golf Privé

Thông tin thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Từ 150 triệu – 2 tỷ đồng
  • Phí thường niên: 499.000 – 1.499.000 đồng
  • Mỗi chủ thẻ chính được mở tối đa 5 thẻ phụ, được dùng chung hạn mức với chủ thẻ chính hoặc theo yêu cầu

Tiện ích thẻ:

  • Miễn lãi tối đa 55 ngày với các giao dịch chi tiêu thanh toán
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu lên tới 10.5 tỷ đồng
  • Miễn phí 4 lần chơi Golf/tháng

2. Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard Club Privé

Thông tin thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Từ 150 triệu – 2 tỷ đồng
  • Mỗi chủ thẻ chính được mở tối đa 5 thẻ phụ, được dùng chung hạn mức với chủ thẻ chính hoặc theo yêu cầu

Tiện ích thẻ:

  • Miễn lãi tối đa 55 ngày với các giao dịch chi tiêu thanh toán
  • Đặc quyền tham gia những sự kiện đặc biệt: Trở thành những khách mời danh dự tại các sự kiện giải trí đỉnh cao hay các lễ hội ẩm thực tinh hoa…
  • Ưu đãi đặc quyền như thượng khách: Thưởng thức phong vị ẩm thực tinh hoa của những địa danh nổi tiếng thế giới với ưu đãi tới 50%
  • Hoàn tiền 10% giao dịch y tế và giáo dục

3. Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Platinum

Loại thẻ tín dụng cao cấp nhất, giúp khách hàng có thể trải nghiệm những ưu đãi và đặc quyền sang trọng bậc nhất tại Việt Nam và trên thế giới.

Thông tin thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Lên tới 1 tỷ đồng
  • Mỗi chủ thẻ chính được mở tối đa 5 thẻ phụ, được dùng chung hạn mức với chủ thẻ chính hoặc theo yêu cầu

Tiện ích thẻ:

  • Tích lũy điểm thưởng mọi giao dịch
  • Nhân 5 lần điểm giao dịch nước ngoài
  • Điểm thưởng vô thời hạn

4. Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Gold

Thông tin thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Từ 8 – 50 triệu đồng
  • Mỗi chủ thẻ chính được mở tối đa 5 thẻ phụ, được dùng chung hạn mức với chủ thẻ chính hoặc theo yêu cầu

Tiện ích thẻ:

  • Hoàn tiền 0.2 – 6% chi tiêu (lên tới 7.2 triệu đồng/năm)
  • Phí ứng tiền mặt thấp nhất: Ứng tiền mặt linh hoạt với mức phí chỉ 3.59%
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ chỉ 1.8%

5. Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Classic

Thông tin thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Lên tới 300 triệu đồng
  • Mỗi chủ thẻ chính được mở tối đa 5 thẻ phụ, được dùng chung hạn mức với chủ thẻ chính hoặc theo yêu cầu

Tiện ích thẻ:

  • Miễn phí thường niên trọn đời, miễn phí năm tiếp theo nếu tổng chi tiêu tích lũy đạt từ 20 triệu trong năm liền trước
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ chỉ 1.8%
  • Tích lũy điểm thưởng cho mọi giao dịch với mỗi chi tiêu 5.000 đồng.

6. Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MobiFone Visa Platinum

Thông tin thẻ:

  • Hạn mức tín dụng: Từ 30 triệu – 1 tỷ đồng
  • Mỗi chủ thẻ chính được mở tối đa 5 thẻ phụ, được dùng chung hạn mức với chủ thẻ chính hoặc theo yêu cầu

Tiện ích thẻ:

  • Tích lũy tới 5 lần điểm thưởng: Nhân 5 lần điểm thưởng cho giao dịch nước ngoài; Tích điểm với mỗi chi tiêu 5.000 đ cho các giao dịch khác, không có thời hạn.
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ chỉ 1.8%
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu lên tới 10.5 tỷ đồng

7. Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa FreeGo

Thông tin thẻ:

  • Hạn mức tín dụng:

Tiện ích thẻ:

  • Chính sách cấp tín dụng linh hoạt:
  • Trả góp 0% lãi suất cho mọi giao dịch
  • Tích lũy tới 5 lần điểm thưởng

8. Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Signature

Tiện ích thẻ:

  • Hoàn tiền không giới hạn 0.5% mọi giao dịch chi tiêu trong nước
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ chỉ 0.95%
  • Miễn phí hơn 1100 phòng chờ quốc tế không giới hạn

9. Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB

Tiện ích thẻ:

  • Ứng tiền mặt linh hoạt với mức phí thấp nhất thị trường
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ chỉ 2.5%
  • Đặc quyền tích điểm số 1 thị trường

10. Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Vietnam Airlines Visa Platinum

Tiện ích thẻ:

  • Miễn phí phát hành, miễn phí thường niên hàng năm
  • Tích lũy dặm thưởng Bông Sen Vàng không giới hạn từ chi tiêu bằng thẻ
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu lên tới 10,5 tỷ đồng

Hướng dẫn thanh toán dư nợ thẻ tín dụng TPBank

Khách hàng thanh toán dư nợ thẻ tín dụng TPBank theo 1 trong các hình thức sau:

1. Thanh toán tự động

Đăng ký và ủy quyền cho TPBank tự động trích nợ dư nợ thẻ trong kỳ sao kê từ Tài khoản thanh toán của khách hàng tại TPBank theo như sau:

  • Đăng ký tại bất kỳ điểm giao dịch nào của TPBank
  • Đăng ký qua eBank của TPBank
  • Đăng ký qua hotline của TPBank

2. Chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng khác

Khách hàng cần thực hiện trước 16h00 ngày đến hạn thanh toán.

3. Thanh toán qua Internet Banking

Khách hàng truy cập https://ebank.tpb.vn/ > thanh toán dư nợ thẻ trong kỳ sao kê từ tài khoản thanh toán của khách hàng tại TPBank.

4. Thanh toán trực tiếp

Khách hàng có thể nộp trực tiếp tiền mặt tại các văn phòng giao dịch của TPBank hoặc chuyển khoản vào Tài khoản thanh toán đã đăng ký thu hồi dư nợ.

Biểu phí và lãi suất thẻ tín dụng TPBank

Một số phí cơ bản của thẻ tín dụng ngân hàng TPBank như sau:

  • Phí rút tiền mặt: 4.4% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 đồng).
  • Phí chậm trả: 4.4% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 110.000 đồng).

Mức lãi suất các loại thẻ tín dụng ngân hàng TPBank như sau:

Tên thẻ Loại thẻ Lãi suất (%/năm)
TPBank World Mastercard 22.0
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank 18.5
TPBank Visa Hạng chuẩn 27.0
Hạng vàng 25.3
TPBank Visa – Hạng Platinum & MobiFone – TPBank Visa Platinum 18.5
TPBank Visa Freego Hạn mức dưới 10 triệu 35.88
Hạn mức 10 – 50 triệu 31.08
Hạn mức trên 50 triệu 25.08
TPBank Vietnam Airlines Visa Platinum 27.0