Thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank

707

Khách hàng đang có nhu cầu mở thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank có thể tham khảo các thông tin trong bài viết dưới đây.

Lưu ý: Nội dung bài viết được tổng hợp từ thông tin trên website https://www.techcombank.com.vn/ – trang thông tin điện tử chính thức của ngân hàng Techcombank.

the tin dung ngan hang techcombank

Thẻ tín dụng techcombank là gì?

Thẻ tín dụng Techcombank là loại thẻ tín dụng do ngân hàng Techcombank phát hành.

Hiện nay ngân hàng Techcombank đã phát hành hơn 10 loại thẻ tín dụng tùy theo từng đối tượng khách hàng.

Khách hàng có nhu cầu mở thẻ tín dụng có thể lựa chọn loại thẻ sao cho phù hợp nhất với bản thân.

Lãi suất thẻ tín dụng Techcombank

Lãi suất thẻ tín dụng Techcombank là mức lãi suất khách hàng phải trả khi tới hạn mà chưa thanh toán đủ số tiền chi tiêu trong tháng (thông thường là 45 ngày miễn lãi kể từ ngày giao dịch đầu tiên).

Lưu ý: Nếu bị tính lãi thẻ tín dụng trong tháng thì khách hàng không nên chi tiêu bằng thẻ tín dụng trong tháng sau bởi sẽ tiếp tục chịu mức lãi suất đó khi thực hiện giao dịch. Chỉ đến tháng thứ 3 nếu khách hàng đã thanh toán tiền trên sao kê tháng thứ nhất và tháng thứ hai cùng khoản lãi suất cho 2 tháng trên đầy đủ thì mới tiếp tục được miễn lãi.

Mức lãi suất thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank khi chậm thanh toán cập nhật mới nhất tháng 1/2022 như sau:

Loại thẻ Lãi suất (%/năm)
Nhóm 1 Nhóm 2
Dream Card 27.8 26.8
Bạch kim 27.8 26.8
Vàng 24.0 22.8
Chuẩn 36.0

Các loại thẻ tín dụng Techcombank

Danh sách các loại thẻ tín dụng Techcombank cập nhật mới nhất tháng 1/2022:

Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic

  • Điều kiện đăng ký: Thu nhập từ 6.000.000đ/tháng trở lên
  • Phí thường niên: 300.000đ/năm

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức sử dụng tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 20.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 10.000.000đ/giao dịch
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) 20.000.000đ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày 7.500.000đ/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày 30.000.000đ/ngày

Tiện ích và ưu đãi:

  • Phí giao dịch ngoại tệ: 2.95%
  • Thời gian miễn lãi tối đa: 45 ngày
  • Chương trình ưu đãi về ẩm thực, mua sắm, giải trí khi sử dụng thẻ (Techcombank Smile/Xsmile, Ưu đãi đối tác)
  • Truy vấn thông tin, thanh toán dư nợ, gửi yêu cầu trợ giúp qua Internet (F@st i-Bank)
  • Truy vấn thông tin (hạn mức /dư nợ /sao kê /giao dịch), thanh toán dư nợ thẻ, mở/ khóa thẻ qua Mobile Banking (F@st Mobile)
  • Thanh toán dư nợ thẻ, đăng ký/hủy tính năng thanh toán qua thẻ internet tại ATM
  • Công nghệ thanh toán không tiếp xúc – Contactless
  • Hoàn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính và thẻ phụ trong năm đầu tiên, có điều kiện.
  • Miễn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính các năm tiếp theo, có điều kiện.

Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold

  • Điều kiện đăng ký: Thu nhập từ 6.000.000đ/tháng trở lên
  • Phí thường niên: 500.000đ/năm

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối đa trong  1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 40.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 10.000.000đ.giao dịch
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) 40.000.000đ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu đồng
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày 15.000.000đ/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày 30.000.000đ/ngày

Tiện ích và ưu đãi:

  • Phí giao dịch ngoại tệ: 2.95%
  • Thời gian miễn lãi tối đa: 45 ngày
  • Tích điểm VinID theo chi tiêu
  • Chương trình ưu đãi về ẩm thực, mua sắm, giải trí khi sử dụng thẻ (Techcombank Smile/Xsmile, Ưu đãi đối tác)
  • Truy vấn thông tin, thanh toán dư nợ, gửi yêu cầu trợ giúp qua Internet (F@st i-Bank)
  • Truy vấn thông tin (hạn mức /dư nợ /sao kê /giao dịch), thanh toán dư nợ thẻ, mở/ khóa thẻ qua Mobile Banking (F@st Mobile)
  • Thanh toán dư nợ thẻ, đăng ký/hủy tính năng thanh toán qua thẻ internet tại ATM
  • Công nghệ thanh toán không tiếp xúc – Contactless
  • Hoàn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính và thẻ phụ trong năm đầu tiên, có điều kiện.
  • Miễn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính các năm tiếp theo, có điều kiện.

Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum

  • Điều kiện đăng ký: Thu nhập từ 30.000.000đ/tháng trở lên
  • Phí thường niên: 950.000đ/năm

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn thanh toán tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 50.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 20.000.000đ/giao dịch
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) 50.000.000đ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% hạn mức tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày 80.000.000đ/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày 30.000.000đ/ngày

Tiện ích và ưu đãi:

  • Phí giao dịch ngoại tệ: 2.59%
  • Thời gian miễn lãi tối đa: 45 ngày
  • Tích điểm VinID theo chi tiêu
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu giá trị 10.5 tỷ
  • Chương trình ưu đãi về ẩm thực, mua sắm, giải trí khi sử dụng thẻ (Techcombank Smile/Xsmile, Ưu đãi đối tác)
  • Truy vấn thông tin, thanh toán dư nợ, gửi yêu cầu trợ giúp qua Internet (F@st i-Bank)
  • Truy vấn thông tin (hạn mức /dư nợ /sao kê /giao dịch), thanh toán dư nợ thẻ, mở/ khóa thẻ qua Mobile Banking (F@st Mobile)
  • Thanh toán dư nợ thẻ, đăng ký/hủy tính năng thanh toán qua thẻ internet tại ATM
  • Công nghệ thanh toán không tiếp xúc – Contactless
  • Hoàn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính và thẻ phụ trong năm đầu tiên, có điều kiện.
  • Miễn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính các năm tiếp theo, có điều kiện.

Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature

  • Điều kiện đăng ký: Thu nhập từ 40.000.000đ/tháng trở lên
  • Phí thường niên: 1.499.000đ/năm

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa trong ngày 150.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán trên Internet không cần nhập CVV2 Tối đa 50.000.000đ/giao dịch
Hạn mức giao dịch Manual Key Tối đa 150.000.000đ/ngày
Giao dịch MOTO Tối đa 150.000.000đ/ngày và không vượt quá hạn mức khả dụng
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong ngày 100.000.000đ
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50.000 hạn mức tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài trong ngày 30.000.000đ/ngày

Tiện ích và ưu đãi:

  • Phí giao dịch ngoại tệ: 1.1%
  • Thời gian miễn lãi tối đa: 55 ngày
  • Hoàn tiền theo chi tiêu
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu giá trị 10.5 tỷ
  • Chương trình ưu đãi về ẩm thực, mua sắm, giải trí khi sử dụng thẻ (Techcombank Smile/Xsmile, Ưu đãi đối tác)
  • Truy vấn thông tin, thanh toán dư nợ, gửi yêu cầu trợ giúp qua Internet (F@st i-Bank)
  • Truy vấn thông tin (hạn mức /dư nợ /sao kê /giao dịch), thanh toán dư nợ thẻ, mở/ khóa thẻ qua Mobile Banking (F@st Mobile)
  • Thanh toán dư nợ thẻ, đăng ký/hủy tính năng thanh toán qua thẻ internet tại ATM
  • Công nghệ thanh toán không tiếp xúc – Contactless
  • Hoàn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính và thẻ phụ trong năm đầu tiên, có điều kiện.
  • Miễn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính các năm tiếp theo, có điều kiện.

Thẻ tín dụng Techcombank Spark

  • Điều kiện đăng ký: Thỏa mãn điều kiện hạn mức tối thiểu 50.000.000đ trở lên.
  • Phí thường niên: 899.000đ/năm

Hạn mức:

Loại hạn mức giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày Không hạn chế
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức khả dụng của thẻ
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa trong ngày 50.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán trên Internet không cần nhập CVV2 Tối đa 20.000.000đ/giao dịch
Hạn mức giao dịch Manual Key Tối đa 50.000.000đ/ngày
Giao dịch MOTO Tối đa 50.000.000d/ngày
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong ngày 30.000.000đ
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% tổng hạn mức tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài trong ngày 30.000.000đ/ngày

Tiện ích và ưu đãi:

  • Phí giao dịch ngoại tệ: 2.59%
  • Thời gian miễn lãi tối đa: 45 ngày
  • Tích điểm VinID theo chi tiêu
  • Bảo hiểm mua hàng trên các trang thương mại điện tử tối đa $200
  • Chương trình ưu đãi về ẩm thực, mua sắm, giải trí khi sử dụng thẻ (Techcombank Smile/Xsmile, Ưu đãi đối tác)
  • Truy vấn thông tin, thanh toán dư nợ, gửi yêu cầu trợ giúp qua Internet (F@st i-Bank)
  • Truy vấn thông tin (hạn mức /dư nợ /sao kê /giao dịch), thanh toán dư nợ thẻ, mở/ khóa thẻ qua Mobile Banking (F@st Mobile)
  • Thanh toán dư nợ thẻ, đăng ký/hủy tính năng thanh toán qua thẻ internet tại ATM
  • Công nghệ thanh toán không tiếp xúc – Contactless
  • Hoàn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính và thẻ phụ trong năm đầu tiên, có điều kiện.
  • Miễn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính các năm tiếp theo, có điều kiện.

Thẻ tín dụng Techcombank Visa Infinite

  • Điều kiện đăng ký: Khách hàng trong danh sách được lựa chọn
  • Phí thường niên: Miễn phí

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức sử dụng tối đa/ngày Không hạn chế
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong ngày 100.000.000đ
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% hạn mức tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài trong ngày 30.000.000đ
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa trong ngày 500.000.000đ
Hạn mức thanh toán trên Internet không cần nhập CVV2 Tối đa 50.000.000đ/giao dịch
Hạn mức giao dịch Manual Key Tối đa 300.000.000đ/ngày
Giao dịch MOTO Tối đa 300.000.000đ/ngày

Tiện ích và ưu đãi:

  • Phí giao dịch ngoại tệ: 1.1%
  • Thời gian miễn lãi tối đa: 55 ngày
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu giá trị 21 tỷ
  • Chương trình ưu đãi về ẩm thực, mua sắm, giải trí khi sử dụng thẻ (Techcombank Smile/Xsmile, Ưu đãi đối tác)
  • Truy vấn thông tin, thanh toán dư nợ, gửi yêu cầu trợ giúp qua Internet (F@st i-Bank)
  • Truy vấn thông tin (hạn mức /dư nợ /sao kê /giao dịch), thanh toán dư nợ thẻ, mở/ khóa thẻ qua Mobile Banking (F@st Mobile)
  • Thanh toán dư nợ thẻ, đăng ký/hủy tính năng thanh toán qua thẻ internet tại ATM
  • Công nghệ thanh toán không tiếp xúc – Contactless
  • Miễn phí thường niên và phí phát hành trọn đời

Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold

  • Điều kiện đăng ký: Thu nhập từ 6.000.000đ/tháng và là hội viên hạng Đăng ký trở lên của chương trình Bông sen vàng.
  • Phí thường niên: 590.000đ/năm

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 40.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 10.000.000đ/giao dịch
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) 40.000.000đ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu đồng
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày 15.000.000đ/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày 30.000.000đ/ngày

Tiện ích và ưu đãi:

  • Phí giao dịch ngoại tệ: 2.95%
  • Thời gian miễn lãi tối đa: 45 ngày
  • Tích dặm theo chi tiêu
  • Nâng hạng Bông Sen Vàng
  • Chương trình ưu đãi về ẩm thực, mua sắm, giải trí khi sử dụng thẻ (Techcombank Smile/Xsmile)
  • Truy vấn thông tin, thanh toán dư nợ, gửi yêu cầu trợ giúp qua Internet (F@st i-Bank)
  • Truy vấn thông tin (hạn mức /dư nợ /sao kê /giao dịch), thanh toán dư nợ thẻ, mở/ khóa thẻ qua Mobile Banking (F@st Mobile)
  • Thanh toán dư nợ thẻ, đăng ký/hủy tính năng thanh toán qua thẻ internet tại ATM
  • Công nghệ thanh toán không tiếp xúc – Contactless
  • Hoàn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính và thẻ phụ trong năm đầu tiên, có điều kiện.
  • Miễn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính các năm tiếp theo, có điều kiện.

Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum

  • Điều kiện đăng ký: Thu nhập từ 30.000.000đ/tháng và là hội viên hạng Đăng ký trở lên của chương trình Bông sen vàng.
  • Phí thường niên: 990.000đ/năm

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 50.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 20.000.000đ/giao dịch
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) 50.000.000đ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% hạn mức tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày 80.000.000đ/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày 30.000.000đ/ngày

Tiện ích và ưu đãi:

  • Phí giao dịch ngoại tệ: 2.95%
  • Thời gian miễn lãi tối đa: 45 ngày
  • Tích dặm theo chi tiêu
  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu giá trị 10.5 tỷ
  • Nâng hạng Bông Sen Vàng
  • Chương trình ưu đãi về ẩm thực, mua sắm, giải trí khi sử dụng thẻ (Techcombank Smile/Xsmile)
  • Truy vấn thông tin, thanh toán dư nợ, gửi yêu cầu trợ giúp qua Internet (F@st i-Bank)
  • Truy vấn thông tin (hạn mức /dư nợ /sao kê /giao dịch), thanh toán dư nợ thẻ, mở/ khóa thẻ qua Mobile Banking (F@st Mobile)
  • Thanh toán dư nợ thẻ, đăng ký/hủy tính năng thanh toán qua thẻ internet tại ATM
  • Công nghệ thanh toán không tiếp xúc – Contactless
  • Miễn phí thường niên và phí phát hành trọn đời

Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic

  • Điều kiện đăng ký: Thu nhập từ 6.000.000đ/tháng và là hội viên hạng Đăng ký trở lên của chương trình Bông sen vàng.
  • Phí thường niên: 390.000đ/năm

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 20.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 10.000.000đ/giao dịch
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) 20.000.000đ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu đồng
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày 7.500.000đ/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày 30.000.000đ/ngày

Tiện ích và ưu đãi:

  • Phí giao dịch ngoại tệ: 2.95%
  • Thời gian miễn lãi tối đa: 45 ngày
  • Tích dặm theo chi tiêu
  • Nâng hạng Bông Sen Vàng
  • Chương trình ưu đãi về ẩm thực, mua sắm, giải trí khi sử dụng thẻ (Techcombank Smile/Xsmile)
  • Truy vấn thông tin, thanh toán dư nợ, gửi yêu cầu trợ giúp qua Internet (F@st i-Bank)
  • Truy vấn thông tin (hạn mức /dư nợ /sao kê /giao dịch), thanh toán dư nợ thẻ, mở/ khóa thẻ qua Mobile Banking (F@st Mobile)
  • Thanh toán dư nợ thẻ, đăng ký/hủy tính năng thanh toán qua thẻ internet tại ATM
  • Công nghệ thanh toán không tiếp xúc – Contactless
  • Hoàn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính và thẻ phụ trong năm đầu tiên, có điều kiện.
  • Miễn phí thường niên thẻ tín dụng với thẻ chính các năm tiếp theo, có điều kiện.

Thẻ ứng vốn Techcombank Visa Vinshop

Đặc quyền:

  • Hạn mức tin dụng cao nhất lên tới 70 triệu đồng
  • Hình thức đảm bảo phát hành thẻ: Tín chấp (không có tài sản đảm bảo)
  • Thanh toán mọi lúc, mọi nơi trên ứng dụng ngân hàng điện tử Vinshop.
  • Miễn lãi trong hạn tối đa lên tới 40 ngày cho các giao dịch mua sắm hàng hóa, dịch vụ.
  • Miễn phí phát hành thẻ.
  • Miễn phí thường niên trong toàn bộ thời gian sử dụng thẻ.

Tiện lợi:

  • Phương thức trả nợ đa dạng: Tự động trích từ tài khoản thanh toán của khách hàng tại Techcombank; trả trực tiếp tại các điểm giao dịch; chuyển khoản qua Internet Banking (dịch vụ F@st i-Bank) hoặc qua Mobile Banking (dịch vụ F@st Mobile) hoặc qua ATM; chuyển khoản từ tài khoản thanh toán ngân hàng khác qua số tài khoản thẻ ứng vốn (có ghi rõ trong sao kê).
  • Dễ dàng, thuận tiện để theo dõi và quản lý việc chi tiêu thông qua: sao kê được gửi bằng nhiều hình thức như: tin nhắn SMS; chuyển phát bảo đảm; sao kê online qua F@st i-Bank hoặc F@st Mobile; tin nhắn thông báo giao dịch.

Hỗ trợ:

  • Được trợ giúp mọi lúc mọi nơi với Dịch vụ Khách hàng Techcombank 24/7. Hotline: 1800 588 822 (miễn phí) (nếu đang ở Việt Nam).
  • Các chương trình khuyến mại được thực hiện thường xuyên, mang lại cho chủ thẻ những món quà thú vị bất ngờ khi chi tiêu thanh toán bằng Thẻ ứng vốn Techcombank.

Ưu đãi và tiết kiệm:

  • Khi phát hành Thẻ ứng vốn, chủ thẻ được ngân hàng cấp một hạn mức tín dụng để chi tiêu thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ tại ứng dụng thương mại điện tử Vinshop.
  • Thẻ ứng vốn là thẻ tín dụng phi vật lý được liên kết trực tiếp lên app Vinshop để phục vụ nhu cầu chi tiêu thanh toán của khách hàng.

Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority

Tiện lợi:

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 50.000.000 đồng/ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 20.000.000 đồng/giao dịch
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) 50.000.000 đồng/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% hạn mức tín dụng, tối đa 50.000.000 đồng
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày 30.000.000 đồng/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày 30.000.000 đồng/ngày

Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 50.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 20.000.000đ/giao dịch
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) 50.000.000đ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% hạn mức tín dụng, tối đa 50 triệu đồng
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày 30.000.000đ/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày 30.000.000đ/ngày

Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 50.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 20.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) 50.000.000đ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% hạn mức tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày 80.000.000đ/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày 30.000.000đ/ngày

Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối đa 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 50.000.000 đồng/ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 20.000.000 đồng/giao dịch
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) 50.000.000 đồng/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng 50% hạn mức tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày 80.000.000 đồng/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày 30.000.000 đồng/ngày

Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card (Tạm ngừng phát hành mới)

Hạn mức:

Loại hình giao dịch Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 20.000.000đ/ngày
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) 10.000.000đ/giao dịch
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) 20.000.000đ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày 30.000.000đ/ngày

Hướng dẫn mở thẻ tín dụng Techcombank

Để đăng ký mở thẻ tín dụng Techcombank, khách hàng có thể thực hiện theo 2 cách sau:

Cách 1: Đăng ký trực tuyến

  • Đăng ký mở thẻ tín dụng trực tuyến tại: https://www.techcombank.com.vn/dang-ky-the-truc-tuyen
  • Điền đầy đủ thông tin cần thiết theo biểu mẫu của ngân hàng Techcombank
  • Chờ chuyên viên của Techcombank liên hệ và tư vấn các thông tin cần thiết.

Cách 2: Mở thẻ trực tiếp tại chi nhánh ngân hàng Techcombank

  • Khách hàng tải Đề nghị kiêm Hợp đồng phát hành thẻ tín dụng và điền đầy đủ thông tin (Tải xuống)
  • Chuẩn bị hồ sơ đính kèm (có tài sản đảm bảo hoặc không)
  • Nộp đơn và hồ sơ tại chi nhánh của ngân hàng Techcombank

Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng Techcombank

Khi cần rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank, khách hàng có thể tới trực tiếp ngân hàng hoặc cây ATM có biểu tượng Visa/Master ở trên.

Việc rút tiền từ thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank cũng tương tự rút tiền từ thẻ ngân hàng thông thường, chỉ cần cho thẻ vào máy > nhập mã pin > rút tiền > nhập số tiền muốn rút > xác nhận.

Lưu ý: Số tiền mặt bạn được rút tối đa là 50% hạn mức tín dụng, bên cạnh đó khách hàng còn phải chịu thêm một số chi phí khác và lãi suất.

Đặc biệt, khi khách hàng rút tiền mặt bằng thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank tại ATM của các ngân hàng khác sẽ bị thu 2% giá trị giao dịch (tối thiểu 50.000 đồng và chưa bao gồm thuế VAT – 10%)

Thẻ tín dụng Techcombank có chuyển khoản được không?

Thẻ tín dụng có chức năng chính là để thanh toán các giao dịch.

Rút tiền mặt chỉ là một trong những chức năng ngoài phụ và chỉ nên sử dụng khi thật sự cần thiết. Mỗi giao dịch rút tiền mặt từ thẻ tín dụng có thể bị đánh phí từ 3 – 4%.

Thẻ tín dụng Techcombank không chuyển khoản được.